Thép Hình V | VLXD An Phát Sài Gòn

Thép Hình V

Thép hình V các loại

  • Hàng chính hãng, có CO/CQ từ nhà máy
  • Vận chuyển tận công trình, miễn phí tại tphcm
  • Có chiết khấu cho khách mua nhiều
YÊU CẦU BÁO GIÁ

Công Trình Lớn - LH Nhận Báo Giá Chi Tiết

Hotline: 0901 800 789 - 093 1919 888

Ưu điểm của thép hình V

  • Ưu điểm lớn nhất của thép V là khả năng chịu được cường lực lớn, không bị biến dạng khi chịu sự va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên mang lại độ bền, độ an toàn cao cho người sử dụng.
  • Thép hình V kế thừa những đặc điểm cũng như ưu điểm của thép hình, do đó nó có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác
  • Thép V được sản xuất với kích thước là 6 mét hoặc 12 mét nên dễ dàng cho việc di chuyển, tạo hình, thi công ((có thể đặt hàng theo yêu cầu)
  • Bên cạnh đó, thép V còn được mạ kẽm để tăng khả năng chống lại sự bào mòn của nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.

Ứng dụng của thép V

Ứng dụng của thép hình V
Ứng dụng của thép hình V
  • Thép V được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cầu đường, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, kết cấu nhà xưởng,
  • Làm đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan,
  • Khung container, khung sườn xe tải, kệ kho chứa hàng
  • Thép hình chữ V còn được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, thiết kế nội thất: bàn ghế, tủ, …

Các loại thép V

Thép hình V hiện nay có 3 loại chính: thép v đen, thép v mạ kẽm, thép v nhúng kẽm. Mỗi loại có đặc điểm, chất lượng và giá thành khác nhau. Bạn cần nắm rõ yêu cầu của công trình để lựa chọn loại thép góc V cho phù hợp

Các loại thép chữ V phổ biến hiện nay
Các loại thép chữ V phổ biến hiện nay

Nguồn gốc xuất xứ: Ở thị trường Việt Nam có 2 nguồn chính là: nhập khẩu từ Trung Quốc và thép góc V của Thái Nguyên, mỗi một loại thép lại có những mác thép và quy cách sản xuất khác nhau.

Thép v đen

Thép hình V đen là loại thép góc thông thường, với giá thành rẻ nhất

Thép V mạ kẽm

Là loại thép hình V đen được mạ kẽm nhằm tăng khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường, đặc biệt là vùng biển và có chứa axit

Thép V nhúng kẽm nóng

Thép hình V nhúng kẽm là loại có giá thành cao nhất, tuy nhiên chất lượng tốt nhất

Thép V lỗ

Thép V lỗ là sản phẩm có hình chữ v, có nhiều lỗ trên bề mặt, là sản phẩm đa năng được sử dụng để lắp ráp các loại kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại

Báo giá thép V mới Nhất

Báo giá thép hình V gồm giá các loại thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm

Bảng giá thép chữ V đen

QUY CÁCH ĐỘ DÀY KG/CÂY ĐƠN GIÁ
ĐEN
V25*25 2 5 77.500
2,5 5,4 83.700
3,5 7,2 111.600
2 5,5 82.500
2,5 6,3 94.500
V30*30
2,8 7,3 109.500
3 8,1 121.500
3,5 8,4 126.000
2 7,5 108.750
2,5 8,5 123.250
2,8 9,5 137.750
V40*40 3 11 159.500
3,3 11,5 166.750
3,5 12,5 181.250
4 14 203.000
2 12 174.000
2,5 12,5 181.250
3 13 188.500
3,5 15 217.500
V50*50 3,8 16 232.000
4 17 246.500
4,3 17,5 253.750
4,5 20 290.000
5 22 319.000
4 22 330.000
V63*63 4,5 25 375.000
5 27,5 412.500
6 32,5 487.500
5 31 465.000
6 36 540.000
V70*70 7 42 630.000
7,5 44 660.000
8 46 690.000
5 33 495.000
V75*75 6 39 585.000
7 45,5 682.500
8 52 780.000
6 42 663.600
V80*80 7 48 758.400
8 55 869.000
9 62 979.600
6 48 758.400
V90*90 7 55,5 876.900
8 61 963.800
9 67 1.058.600
7 62 979.600
V100*100 8 66 1.042.800
10 86 1.358.800
V120*120 10 105 1.680.000
12 126 2.016.000
V130*130 10 108,8 1.740.800
12 140,4 2.246.400
13 156 2.496.000
10 138 2.208.000
V150*150 12 163,8 2.620.800
14 177 2.832.000
15 202 3.232.000

Bảng giá thép chữ V mạ kẽm, nhúng kẽm

QUY CÁCH ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ
MẠ KẼM NHÚNG KẼM
V25*25 2 97.500 117.500
2,5 105.300 126.900
3,5 140.400 169.200
2 105.600 126.500
2,5 120.960 144.900
V30*30
2,8 140.160 167.900
3 155.520 186.300
3,5 161.280 193.200
2 142.500 157.500
2,5 161.500 178.500
2,8 180.500 199.500
V40*40 3 209.000 231.000
3,3 218.500 241.500
3,5 243.750 262.500
4 273.000 294.000
2 228.000 252.000
2,5 237.500 262.500
3 247.000 273.000
3,5 285.000 315.000
V50*50 3,8 304.000 336.000
4 331.500 357.000
4,3 341.250 367.500
4,5 390.000 420.000
5 429.000 462.000
4 429.000 462.000
V63*63 4,5 487.500 525.000
5 536.250 577.500
6 633.750 682.500
5 604.500 651.000
6 702.000 756.000
V70*70 7 819.000 882.000
7,5 858.000 924.000
8 897.000 966.000
5 643.500 693.000
V75*75 6 760.500 819.000
7 887.250 955.500
8 1.014.000 1.092.000
6 852.600 924.000
V80*80 7 974.400 1.056.000
8 1.116.500 1.210.000
9 1.258.600 1.364.000
6 974.400 1.056.000
V90*90 7 1.126.650 1.221.000
8 1.238.300 1.342.000
9 1.360.100 1.474.000
7 1.258.600 1.364.000
V100*100 8 1.339.800 1.452.000
10 1.745.800 1.892.000
V120*120 10 2.152.500 2.362.500
12 2.583.000 2.835.000
V130*130 10 2.230.400 2.448.000
12 2.878.200 3.159.000
13 3.198.000 3.510.000
10 2.829.000 3.105.000
V150*150 12 3.357.900 3.685.500
14 3.628.500 3.982.500
15 4.141.000 4.545.000

Lưu ý giá thép hình V trên

Lưu ý giá thép hình V trên

  • Giá đã bao gồm 10% VAT
  • Hàng chính hãng, có CO/CQ từ nhà máy
  • Vận chuyển tận công trình, miễn phí tại tphcm
  • Có chiết khấu cho khách mua nhiều
  • Có xuất hóa đơn đỏ

Mọi chi tiết xin liên hệ Hotline: 0901 800 789 - 093 1919 888

YÊU CẦU BÁO GIÁ