Ưu điểm của thép hình V
- Ưu điểm lớn nhất của thép V là khả năng chịu được cường lực lớn, không bị biến dạng khi chịu sự va đập, chịu được sức ép và sức nặng cao nên mang lại độ bền, độ an toàn cao cho người sử dụng.
- Thép hình V kế thừa những đặc điểm cũng như ưu điểm của thép hình, do đó nó có rất nhiều đặc điểm vượt trội so với những loại thép khác
- Thép V được sản xuất với kích thước là 6 mét hoặc 12 mét nên dễ dàng cho việc di chuyển, tạo hình, thi công ((có thể đặt hàng theo yêu cầu)
- Bên cạnh đó, thép V còn được mạ kẽm để tăng khả năng chống lại sự bào mòn của nước biển hoặc một số loại axit khác có trong môi trường.
Ứng dụng của thép V
- Thép V được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cầu đường, tháp truyền hình, trụ điện cao thế, kết cấu nhà xưởng,
- Làm đòn cân, nghành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan,
- Khung container, khung sườn xe tải, kệ kho chứa hàng
- Thép hình chữ V còn được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, thiết kế nội thất: bàn ghế, tủ, …
Các loại thép V
Thép hình V hiện nay có 3 loại chính: thép v đen, thép v mạ kẽm, thép v nhúng kẽm. Mỗi loại có đặc điểm, chất lượng và giá thành khác nhau. Bạn cần nắm rõ yêu cầu của công trình để lựa chọn loại thép góc V cho phù hợp
Nguồn gốc xuất xứ: Ở thị trường Việt Nam có 2 nguồn chính là: nhập khẩu từ Trung Quốc và thép góc V của Thái Nguyên, mỗi một loại thép lại có những mác thép và quy cách sản xuất khác nhau.
Thép v đen
Thép hình V đen là loại thép góc thông thường, với giá thành rẻ nhất
Thép V mạ kẽm
Là loại thép hình V đen được mạ kẽm nhằm tăng khả năng chống lại sự ăn mòn của môi trường, đặc biệt là vùng biển và có chứa axit
Thép V nhúng kẽm nóng
Thép hình V nhúng kẽm là loại có giá thành cao nhất, tuy nhiên chất lượng tốt nhất
Thép V lỗ
Thép V lỗ là sản phẩm có hình chữ v, có nhiều lỗ trên bề mặt, là sản phẩm đa năng được sử dụng để lắp ráp các loại kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại
Báo giá thép V mới Nhất
Báo giá thép hình V gồm giá các loại thép đen, mạ kẽm và nhúng kẽm
Bảng giá thép chữ V đen
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐƠN GIÁ |
ĐEN | |||
V25*25 | 2 | 5 | 77.500 |
2,5 | 5,4 | 83.700 | |
3,5 | 7,2 | 111.600 | |
2 | 5,5 | 82.500 | |
2,5 | 6,3 | 94.500 | |
V30*30 | |||
2,8 | 7,3 | 109.500 | |
3 | 8,1 | 121.500 | |
3,5 | 8,4 | 126.000 | |
2 | 7,5 | 108.750 | |
2,5 | 8,5 | 123.250 | |
2,8 | 9,5 | 137.750 | |
V40*40 | 3 | 11 | 159.500 |
3,3 | 11,5 | 166.750 | |
3,5 | 12,5 | 181.250 | |
4 | 14 | 203.000 | |
2 | 12 | 174.000 | |
2,5 | 12,5 | 181.250 | |
3 | 13 | 188.500 | |
3,5 | 15 | 217.500 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 232.000 |
4 | 17 | 246.500 | |
4,3 | 17,5 | 253.750 | |
4,5 | 20 | 290.000 | |
5 | 22 | 319.000 | |
4 | 22 | 330.000 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 375.000 |
5 | 27,5 | 412.500 | |
6 | 32,5 | 487.500 | |
5 | 31 | 465.000 | |
6 | 36 | 540.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 630.000 |
7,5 | 44 | 660.000 | |
8 | 46 | 690.000 | |
5 | 33 | 495.000 | |
V75*75 | 6 | 39 | 585.000 |
7 | 45,5 | 682.500 | |
8 | 52 | 780.000 | |
6 | 42 | 663.600 | |
V80*80 | 7 | 48 | 758.400 |
8 | 55 | 869.000 | |
9 | 62 | 979.600 | |
6 | 48 | 758.400 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 876.900 |
8 | 61 | 963.800 | |
9 | 67 | 1.058.600 | |
7 | 62 | 979.600 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.042.800 |
10 | 86 | 1.358.800 | |
V120*120 | 10 | 105 | 1.680.000 |
12 | 126 | 2.016.000 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 1.740.800 |
12 | 140,4 | 2.246.400 | |
13 | 156 | 2.496.000 | |
10 | 138 | 2.208.000 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 2.620.800 |
14 | 177 | 2.832.000 | |
15 | 202 | 3.232.000 |
Bảng giá thép chữ V mạ kẽm, nhúng kẽm
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | ||
V25*25 | 2 | 97.500 | 117.500 |
2,5 | 105.300 | 126.900 | |
3,5 | 140.400 | 169.200 | |
2 | 105.600 | 126.500 | |
2,5 | 120.960 | 144.900 | |
V30*30 | |||
2,8 | 140.160 | 167.900 | |
3 | 155.520 | 186.300 | |
3,5 | 161.280 | 193.200 | |
2 | 142.500 | 157.500 | |
2,5 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 180.500 | 199.500 | |
V40*40 | 3 | 209.000 | 231.000 |
3,3 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 273.000 | 294.000 | |
2 | 228.000 | 252.000 | |
2,5 | 237.500 | 262.500 | |
3 | 247.000 | 273.000 | |
3,5 | 285.000 | 315.000 | |
V50*50 | 3,8 | 304.000 | 336.000 |
4 | 331.500 | 357.000 | |
4,3 | 341.250 | 367.500 | |
4,5 | 390.000 | 420.000 | |
5 | 429.000 | 462.000 | |
4 | 429.000 | 462.000 | |
V63*63 | 4,5 | 487.500 | 525.000 |
5 | 536.250 | 577.500 | |
6 | 633.750 | 682.500 | |
5 | 604.500 | 651.000 | |
6 | 702.000 | 756.000 | |
V70*70 | 7 | 819.000 | 882.000 |
7,5 | 858.000 | 924.000 | |
8 | 897.000 | 966.000 | |
5 | 643.500 | 693.000 | |
V75*75 | 6 | 760.500 | 819.000 |
7 | 887.250 | 955.500 | |
8 | 1.014.000 | 1.092.000 | |
6 | 852.600 | 924.000 | |
V80*80 | 7 | 974.400 | 1.056.000 |
8 | 1.116.500 | 1.210.000 | |
9 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
6 | 974.400 | 1.056.000 | |
V90*90 | 7 | 1.126.650 | 1.221.000 |
8 | 1.238.300 | 1.342.000 | |
9 | 1.360.100 | 1.474.000 | |
7 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
V100*100 | 8 | 1.339.800 | 1.452.000 |
10 | 1.745.800 | 1.892.000 | |
V120*120 | 10 | 2.152.500 | 2.362.500 |
12 | 2.583.000 | 2.835.000 | |
V130*130 | 10 | 2.230.400 | 2.448.000 |
12 | 2.878.200 | 3.159.000 | |
13 | 3.198.000 | 3.510.000 | |
10 | 2.829.000 | 3.105.000 | |
V150*150 | 12 | 3.357.900 | 3.685.500 |
14 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 4.141.000 | 4.545.000 |
Lưu ý giá thép hình V trên
Lưu ý giá thép hình V trên
- Giá đã bao gồm 10% VAT
- Hàng chính hãng, có CO/CQ từ nhà máy
- Vận chuyển tận công trình, miễn phí tại tphcm
- Có chiết khấu cho khách mua nhiều
- Có xuất hóa đơn đỏ