Thép hộp 75×75 là một trong những thép hộp được sử dụng rộng rãi nhất, trong tất cả các loại thép hộp. Bởi loại thép này, có nhiều tính năng nổi bật và rất tiện dụng. Nếu bạn đang tìm hiểu và muốn mua loại thép hộp 75×75, thì hãy xem ngay bài viết này nhé!
Thép hộp 75×75 là loại thép được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, đạt tiêu chuẩn ASTM, JISG,… Thép hộp này, có dạng hình ống, kết cấu rỗng ở bên trong. Loại thép hộp 75×75 đã được sử dụng từ rất lâu tại các nước như Mỹ, Pháp, Anh,…
Thép hộp 75×75 được dùng làm gì
Thép hộp 75×75 có rất nhiều công dụng, một số ứng dụng nổi bật nhất như làm cửa, nền móng cho các tòa nhà, gác, cầu thang, cột bóng đèn, hàng rào, cổng, mái tôn, lan can. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng loại thép này, với nhiều ứng dụng khác, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn mà thép hộp 75×75 có thể đáp ứng được.
Ưu điểm của thép hộp 75×75
Dễ dàng kiểm tra và sửa chữa
Bạn có thể dễ dàng kiểm tra các vấn đề của thép hộp này. Nếu phát hiện bất kỳ lỗi nào ở thân thép hộp 75×75, bạn có thể liên hệ với kỹ sư để xử lý. Bạn có thể yên tâm, sau khi gọi kỹ sư, vì đây là những lỗi sẽ được sửa chữa rất nhanh chóng và đơn giản.
Tiết kiệm chi phí
Thép hộp 75×75 là loại thép được cấu tạo từ các nguyên liệu thông thường, có rất nhiều trên thị trường, giá thành rất rẻ. Vì vậy, thép hộp 75×75 thường có giá khá rẻ so với các loại thép khác và rất dễ mua. Do đó, khi sử dụng thép này, bạn có thể tiết kiệm được rất nhiều chi phí và có thể rút ngắn thời gian chuẩn bị nguyên vật liệu để bắt đầu xây dựng.
Tuổi thọ cao
Đây có thể là điểm nổi bật và đã giúp loại thép này được nhiều người sử dụng nhất. Bởi vì, thông thường những sản phẩm có giá rẻ thường nhanh hỏng hay tuổi thọ thấp, nhưng đối với loại thép hộp 75×75 thì hoàn toàn ngược lại. Tuy là loại thép có giá thành khá rẻ, nhưng vẫn có tuổi thọ cao, bền bỉ, ít bị oxy hóa hay gỉ sét,…
Bảng giá thép hộp 75×75 hôm nay
Quy Cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Cây) | (Kg/Cây) | (VND/Kg) | (VND/Cây) | |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.5 | 6m | 20.68 | 15,223 | 314,812 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 1.8 | 6m | 24.69 | 15,223 | 375,856 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.0 | 6m | 27.34 | 15,223 | 416,197 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.3 | 6m | 31.29 | 15,223 | 476,328 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.5 | 6m | 33.89 | 15,223 | 515,907 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 2.8 | 6m | 37.77 | 15,223 | 574,973 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.0 | 6m | 40.33 | 15,223 | 613,944 |
Hộp mạ kẽm quy cách 75 x 75 x 3.2 | 6m | 42.87 | 15,223 | 652,610 |