Thép Hình I | VLXD An Phát Sài Gòn

Thép Hình I

  • + Kích thước chiều cao thân: từ 100 đến 700 mm
  • + Chiều rộng cánh: từ 55 đến 300 mm
  • + Trọng lượng: từ 7,5 kg/m đến 185 kg/m
  • + Độ dài: 6 mét, 12 mét (cắt theo yêu cầu khách hàng)
  • + Xuất xứ: Posco, An Khánh, Nhập khẩu …
YÊU CẦU BÁO GIÁ

Công Trình Lớn - LH Nhận Báo Giá Chi Tiết

Hotline: 0901 800 789 - 093 1919 888

Thép chữ I là loại thép hình có mặt cắt ngang giống chữ I, với kết cấu 2 cạnh ngang hẹp và phần nối giữa đầu chiếm tỉ trọng lớn. Thép hình chữ I có khả năng chịu lực cũng như độ đàn hồi tốt nên được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, kết cấu tiền chế, nhịp cầu … Cũng như những loại thép khác, người ta sử dụng mác thép để đánh giá chất lượng thép chữ I

Ưu điểm thép chữ I

Thép hình I đa số là sản phẩm nhập khẩu, được sản xuất với quy trình trang thiết bị hiện đại, theo tiêu chuẩn của các nước công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật, Nga, Châu Âu … như: ASTM (Mỹ)- JIS G3101 (Nhật) – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131

Chính vì vậy, thép hình I có những ưu điểm vượt trội như:

  • + Có độ bền rất cao, giúp tăng tuổi thọ công trình
  • + Thép hình I có tiết diện bề mặt khá lớn, có độ cân bằng cao đảm bảo khả năng chịu lực rất tốt
  • + Thời gian lắp, thi công nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp, dễ mở rộng cơi nới.
  • + Thép hình I có trọng lượng nhẹ hơn thép hình H cùng loại

Hiện nay, thép hình nói chung và thép hình chữ I nói riêng được nhiều đơn vị xây dựng ưu tiên lựa chọn để thi công nhà xưởng (có khoảng trên 70% các công trình thương mại, nhà xưởng, nhà tiền chế … dùng các loại thép hình U I H V để xây dựng)

Nói tóm lại: khi sử dụng thép chữ I để xây dựng sẽ giúp giảm đáng kể chi phí, thời gian thi công, đồng thời đảm bảo được độ chính xác, tháo gỡ và di chuyển một cách dễ dàng.

Lưu ý: Nếu công trình phải chịu tải trọng ngang lớn thì không nên dùng thép chữ I mà phải dùng thép hình chữ H.

Ứng dụng thép hình chữ I

Ứng dụng của thép hình chữ i
Ứng dụng của thép hình chữ i nhiều nhất là thiết kế nhà tiền chế, tháp truyền hình …

Thép chữ I là sản phẩm có kết cấu cân bằng (chữ I), chắc chắn, bền vững nên thép I có nhiều ứng dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • + Ứng dụng trong xây cầu, làm đường
  • + Làm đòn cân
  • + Xây dựng nhà thép tiền chế
  • + Làm kệ kho chứa hàng hóa
  • + Thiết kế lò hơi công nghiệp
  • + Thiết kế tháp truyền hình
  • + Thiết kế khu nâng và vận chuyển máy móc
  • Làm cọc nền cho nhà xưởng …

Giá thép chữ I mới Nhất

  • + Xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép hình chữ I để quý khách có thể lựa cho mình những sản phẩm có quy cách thích hợp nhất cho công trình của mình với giá tốt nhất.
  • + Giá thép I luôn là vấn đề được khách hàng quan tâm rất nhiều khi chúng tôi tư vấn. Hiểu được mong muốn của khách hàng là lên dự toán công trình chính xác đồng thời mua được sản phẩm chất lượng, giá cả phải chăng.
  • + Thép Mạnh Tiến Phát luôn cố gắng tư vấn, báo giá tốt nhất, phù hợp nhất với yêu cầu công trình nhằm giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí mua vật liệu xây dựng

Bảng giá thép hình chữ I

  • + Kích thước chiều cao thân: từ 100 đến 700 mm
  • + Chiều rộng cánh: từ 55 đến 300 mm
  • + Trọng lượng: từ 7,5 kg/m đến 185 kg/m
  • + Độ dài: 6 mét, 12 mét (cắt theo yêu cầu khách hàng)
  • + Xuất xứ: Posco, An Khánh, Nhập khẩu …
Quy Cách Xuất xứ Trọng Lượng Đơn giá
Kg/M Cây 6 M
I 100*55 NK 7,5 660.000
I 100*55 An Khánh 7,5 701.000
I 120*65 NK 9 840.000
I 120*65 An Khánh 9 858.000
I 150*75 An Khánh 14 1.293.600
I 150*75 POSCO 14 1.402.800
I 198*99 POSCO 18,2 1.823.640
I 200*100 POSCO 21,3 2.006.460
I 248*124 POSCO 25,7 2.575.140
I 250*125 POSCO 29,6 2.788.320
I 298*149 POSCO 32 3.206.400
I 300*150 POSCO 36,7 3.457.140
I 346*174 POSCO 41,4 4.148.280
I 350*175 POSCO 49,6 4.731.840
I 396*199 POSCO 56,6 5.671.320
I 400*200 POSCO 66 6.296.400
I 450**200 POSCO 76 7.250.400
I 496*199 POSCO 79,5 8.156.700
I 500*200 POSCO 89,6 8.816.640
I 600*200 POSCO 106 10.621.200
I 700*300 POSCO 185 18.759.000
Quy Cách Xuất xứ Trọng Lượng
Kg/M Cây 12 M
I 100*55 NK 7,5
I 100*55 An Khánh 7,5
I 120*65 NK 9
I 120*65 An Khánh 9
I 150*75 An Khánh 14
I 150*75 POSCO 14
I 198*99 POSCO 18,2 3.647.280
I 200*100 POSCO 21,3 4.012.920
I 248*124 POSCO 25,7 5.150.280
I 250*125 POSCO 29,6 5.576.640
I 298*149 POSCO 32 6.412.800
I 300*150 POSCO 36,7 6.914.280
I 346*174 POSCO 41,4 8.296.560
I 350*175 POSCO 49,6 9.463.680
I 396*199 POSCO 56,6 11.342.640
I 400*200 POSCO 66 12.592.800
I 450**200 POSCO 76 14.500.800
I 496*199 POSCO 79,5 16.313.400
I 500*200 POSCO 89,6 17.633.280
I 600*200 POSCO 106 21.242.400
I 700*300 POSCO 185 37.518.000

Lưu ý về bảng giá thép i trên

  • + Bảng giá thép i trên đã bao gồm 10% VAT
  • + Cam kết 100% hàng nhà máy, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
  • + Hàng mới, không hư hao, cong vẹo, gỉ sét
  • + Giao hàng miễn phí tại tphcm
  • + Có xuất hóa đơn cho khách có nhu cầu

Mọi chi tiết xin liên hệ Hotline: 0901 800 789 - 093 1919 888

YÊU CẦU BÁO GIÁ