Thép hình chữ H là loại thép hình có mặt cắt ngang giống như hình chữ H in hoa, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất trong các loại thép hình. Thép hình H thường được dùng trong kết cấu thông thường, kết cấu hàn hoặc kết cấu xây dựng như xây lắp nhà tiền chế, đóng tàu, cầu đường …
Ưu điểm
Thép H có kết cấu cân bằng nên có tính chịu lực lớn nhất trong các loại thép hình và rất an toàn trong kết cấu xây dựng. Cùng với một số ưu điểm vượt trội vốn có của thép hình như:
- Độ bền rất cao, tính chắc chắn, chịu lực tốt
- Đa dạng kích thước đáp ứng mọi yêu cầu công trình
- Thi công, bảo trì nhanh chóng và dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
- Thép hình H có dầm trên và dầm dưới cách xa nhau, phần thân dày và nặng hơn thép chữ I (đây cũng chính là một trong những lý dó khiến thép chữ H có khả năng chịu lực tốt hơn thép chữ I)
Ứng dụng
Là sản phẩm sở hữu kết cấu cân bằng, kiên cố, bền vững nên thép H thường hay được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề như:
- Ngành cầu đường đặc biệt là những loại cầu sắt như ngày nay
- Làm đòn cân
- Trong xây dựng nhà thép tiền chế
- Trong thiết kế kệ kho chứa hàng hóa
- Trong kết cấu tháp truyền hình
Quy trình sản xuất thép H
Thép chữ H và thép hình nói chung được sản xuất theo tiêu chuẩn cao, với quy trình khắt khe nhằm đảm bảo chất lượng và độ an toàn cho công trình xây dựng. Thường có 4 bước trong quy trình sản xuất thép hình H:
Xử lý quặng (1) >> Tạo dòng thép nóng chảy (2) >> Đúc tiếp nhiên liệu (3) >> Cán và tạo thành sản phẩm (4).
Thông số thép chữ H ( Quy cách thép H)
Các mác thép hình H phổ biến hiện nay
Mác thép là thông số cho biết tiêu chuẩn để sản xuất cũng như nguồn gốc của sản phẩm . Hiện tại có nhiều mác thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau, một số loại thông dụng như:
Mác thép | Xuất xứ | Tiêu chuẩn |
CT0, CT3 … | Nga | GOST 380-88 |
SS400 … | Nhật | JIS G3101, SB410, 3010. |
SS400, Q235B…. | Trung Quốc | JIS G3101, SB410, 3010. |
A36,… | Mỹ | ATSM A36 |
S355, S275 | Châu Âu | S275JR, S275J0, S275J2 S355JR |
Trọng lượng thép hình h
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H tham khảo.
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 151 |
Báo giá thép chữ H
Thép Mạnh Tiến Phát xin gửi bảng báo giá thép chữ H để bạn tham khảo. Lưu ý giá thép h thực tế sẽ phụ thuộc vào từng đơn hàng cụ thể: số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …
Bảng giá thép hình H
- Chiều cao thân từ 100 mm đến 440 mm
- Chiều rộng cánh từ 100 mm đến 300 mm
- Trọng lượng từ 17,2 kg/m đến 124 kg/m
- Chiều dài 6m, 12 m (có thể cắt theo yêu cầu)
Quy Cách | Đơn giá | |
KG/M | CÂY 6M | |
H 100*100*6*8 | 17,2 | 1.723.440 |
H 125*125*6.5*9 | 23,8 | 2.384.760 |
H 148*100*6*9 | 21,7 | 2.174.340 |
H 150*150*7*10 | 31,5 | 3.005.100 |
H 194*150*6*9 | 30,6 | 3.066.120 |
H 200*200*8*12 | 49,9 | 4.760.460 |
H 244*175*7*11 | 44,1 | 4.418.820 |
H 250*250*9*14 | 72,4 | 7.254.480 |
H 294*200*8*12 | 56,8 | 5.691.360 |
H 300*300*10*15 | 94 | 9.418.800 |
H 350*350*12*19 | 137 | 13.727.400 |
H 340*250*9*14 | 79,7 | 7.985.940 |
H 390*300*10*16 | 107 | 10.721.400 |
H 400*400*13*21 | 172 | 17.647.200 |
H 440*300*11*18 | 124 | 12.722.400 |
- Chiều dài 6m, 12 m (có thể cắt theo yêu cầu)
Quy Cách | ||
KG/M | CÂY 12M | |
H 100*100*6*8 | 17,2 | 3.446.880 |
H 125*125*6.5*9 | 23,8 | 4.769.520 |
H 148*100*6*9 | 21,7 | 4.348.680 |
H 150*150*7*10 | 31,5 | 6.010.200 |
H 194*150*6*9 | 30,6 | 6.132.240 |
H 200*200*8*12 | 49,9 | 9.520.920 |
H 244*175*7*11 | 44,1 | 8.837.640 |
H 250*250*9*14 | 72,4 | 14.508.960 |
H 294*200*8*12 | 56,8 | 11.382.720 |
H 300*300*10*15 | 94 | 18.837.600 |
H 350*350*12*19 | 137 | 27.454.800 |
H 340*250*9*14 | 79,7 | 15.971.880 |
H 390*300*10*16 | 107 | 21.442.800 |
H 400*400*13*21 | 172 | 35.294.400 |
H 440*300*11*18 | 124 | 25.444.800 |
Lưu ý bảng giá thép H trên
Lưu ý bảng giá thép H trên
- Giá thép chữ H trên đã bao gồm 10% VAT
- Giao hàng miễn phí tại tphcm (ở tỉnh vui lòng gọi)
- Hàng mới 100%, không cong vẹo, gỉ sét
- Cam kết hàng nhà máy, đúng quy cách, có xuất xứ rõ ràng
- Có xuất VAT cho khách có nhu cầu